English for service staff
English is a global language, used in almost every profession, including service professions. Good English skills will help employees serve international customers more quickly and professionally.
English sentences for restaurant waiters
When new guests enter
Hi, I’m Sue, I’ll be your server for tonight: Xin chào, tôi là Sue. Tôi sẽ là người phục vụ quý khách trong tối nay
What can I do for you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
Have you booked a table?: Mình đặt bàn chưa nhỉ?
Do you have a reservation?: Quý khách đặt bàn chưa ạ?
Can I get your name?: Cho tôi xin tên của quý khách
How many are you?: Mình đi tổng cộng bao nhiêu người nhỉ?
Your table is ready: Bàn của quý khách đã sẵn sàng
Right this way: Lối này ạ
Would you follow me, please?: Quý khách đi theo tôi ạ
Follow me, please: Vui lòng theo tôi
When a customer orders
Can I take your order, Sir/Madam?: Quý khách gọi món chưa ạ?
Are you ready to order?: Mình đã sẵn sàng gọi món chưa ạ?
What would you like to start with?: Quý khách muốn bắt đầu bằng món nào ạ?
What would you like to drink?: Quý khách muốn uống gì ạ?
Can I get you something to drink?: Quý khách có muốn gọi đồ uống gì không ạ?
What would you like for dessert? :Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?
Do you want a dessert?: Mình có muốn gọi tráng miệng không?
How would you like your steak? (rare, medium, well done): Quý khách muốn món bít tết như thế nào ạ? (tái, tái vừa, chín)
Do you want a salad with it?: Quý khách có muốn ăn kèm món xà lách không?
Oh, I’m sorry. We’re all out of the salmon: Ôi, tôi xin lỗi. Chúng tôi hết món cá hồi rồi
Can I get you anything else?: Mình gọi món khác được không ạ?
Do you need a little time to decide?: Mình có cần thêm thời gian để chọn món không?
English sentences for restaurant waiters when paying
Are you interested in taking part in our promotion?: Quý khách có muốn dùng ưu đãi của chúng tôi không ạ?
Do you have a discount card today?: Quý khách có thẻ giảm giá không ạ?
How was everything today?: Quý khách hài lòng về dịch vụ của chúng tôi chứ ạ?
Will that be cash or charge?: Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?
How will you be paying today?: Quý khách muốn thanh toán bằng hình thức nào ạ?
Your total comes to… : Tổng hóa đơn là … ạ
Here’s $3.50 change: Đây là 3,50 đô la tiền thừa ạ
English is extremely important for the work of service staff. The more English skills are improved, the more opportunities in the restaurant industry open up. Have you prepared yourself with good English to support this job? Join the Restaurant English course to accumulate knowledge now.
Leave a Reply